Dịch vụ làm Visa Ukraina

Với sứ mệnh ‘’ Tiếp bước dấu chân Việt trên hành trình vươn ra thế giới’, Visa VietTin đã xây dựng một đội ngũ cực kỳ tâm huyết và giàu kinh nghiệm để hỗ trợ khách hàng có được trong tay visa Ukraina một cách dễ dàng, tiện lợi nhất với tỉ lệ đậu visa mức cao nhất. 

Sử dụng dịch vụ của Visa VietTin, quý khách sẽ không cần :

  • Mệt mỏi vì tốn thời gian và tốn công sức đi lại 
  • Đau đầu vì quá nhiều thủ tục và giấy tờ phức tạp
  • Lo lắng vì không biết khả năng đậu của hồ sơ

Trong suốt hơn 10 năm hoạt động, Visa VietTin luôn là đơn vị chuyên nghiệp hàng đầu chuyên cung cấp dịch vụ visa Ukraina với sự tin tưởng lựa chọn của hàng ngàn khách hàng.

Quy trình làm Visa Ukraina

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ xin visa Ukraina (tham khảo checklist bên dưới)

Bước 2: Nộp hồ sơ xin visa Ukraina

Điền đơn xin online tại https://visa.mfa.gov.ua/

Đương đơn mang hồ sơ xin visa Ukraina nộp tại 1 trong 2 địa chỉ:

  • Tại Hà Nội: Tòa nhà Ocean Park, #207 – Tầng 2, 01 Đào Duy Anh, Phường Phương Mai.
  • Tại TP. Hồ Chí Minh: Tòa nhà Resco, tầng 3, 94-96, đường Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Q1.

Bước 3: Nhận kết quả visa Ukraina

Thời gian xét duyệt hồ sơ xin visa Ukraina khoảng 15 ngày làm việc. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, thời gian này có thể kéo dài thêm.

Hồ sơ xin Visa Ukraina

Hồ sơ nhân thân
  • 2 hình 3.5*4.5 cm (Phông nền trắng chụp không quá 6 tháng, mặt chiếm 80% bức hình)
  • Hộ chiếu hiện nay + các hộ chiếu cũ ( bản gốc và sao y công chứng)
  • Sổ hộ khẩu/ xác nhận cư trú (sao y công chứng)
  • Giấy đăng kí kết hôn/ly hôn (sao y công chứng)
Hồ sơ tài chính cá nhân

(Nên cung cấp càng nhiều càng tốt)

  • Sổ tiết kiệm (sao y công chứng)+ Xác nhận số dư sổ tiết kiệm ( bản gốc)
  • Sao kê tài khoản ATM/ tín dụng 3 tháng ( bản gốc)
  • Sổ đỏ, đăng ký xe, hợp đồng mua bán, Cổ phần…. ( sao y công chứng)
Hồ sơ công việc

Đối với chủ doanh nghiệp

  • Đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng)
  • Giấy nộp thuế TNDN 3 tháng hoặc 2 quý gần nhất (ký đóng dấu công ty)
  • Sao kê tài khoản công ty 3 tháng gần đây nhất( bản gốc)

 

Đối với nhân viên công ty

  • Hợp đồng lao động/ quyết định bổ nhiệm chức vụ ( sao y bản chính)
  • Sao kê lương hoặc bảng lương 3 tháng gần đây nhất ( bản gốc)
  • Đơn xin nghỉ phép( bản gốc)
  • Thẻ bảo hiểm y tế+ sổ bảo hiểm xã hội( sao y công chứng)- nếu có

 

Đối với nghỉ hưu

  • Quyết định nghỉ hưu ( sao y công chứng)
  • Sổ hưu ( sao y công chứng)/ sao kê tài khoản lương hưu ( bản gốc)
  • Thẻ hưu trí ( sao y công chứng)

 

Đối với học sinh, sinh viên

  1. Trường hợp dưới 18 tuổi:

– Thẻ học sinh/ học bạ/ bằng khen các năm gần nhất

– Giấy đồng ý cho đi của ba mẹ nếu ba/ mẹ không đi cùng ( bản gốc có xác nhận

của phường/xã)

– Chứng minh nhân dân của ba mẹ ( sao y công chứng)

  1. Trường hợp trên 18 tuổi:

– Thẻ sinh viên ( sao y công chứng)

– Hoặc xác nhận sinh viên ( bản gốc có xác nhận của trường).

 

Hồ sơ nhân thân
  • 2 hình 3.5*4.5 cm (Phông nền trắng chụp không quá 6 tháng, mặt chiếm 80% bức hình)
  • Hộ chiếu hiện nay + các hộ chiếu cũ ( bản gốc và sao y công chứng)
  • Sổ hộ khẩu/ xác nhận cư trú (sao y công chứng)
  • Giấy đăng kí kết hôn/ly hôn (sao y công chứng)
Hồ sơ tài chính
  • Sổ tiết kiệm (sao y công chứng)+ Xác nhận số dư sổ tiết kiệm ( bản gốc)
  • Sao kê tài khoản ATM/ tín dụng 3 tháng ( bản gốc)
  • Sổ đỏ, đăng ký xe, hợp đồng mua bán, Cổ phần…. ( sao y công chứng)
Hồ sơ công việc

Đối với chủ doanh nghiệp

  • Đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng)
  • Giấy nộp thuế TNDN 3 tháng hoặc 2 quý gần nhất (ký đóng dấu công ty)
  • Sao kê tài khoản công ty 3 tháng gần đây nhất( bản gốc)

 

Đối với nhân viên công ty

  • Hợp đồng lao động/ quyết định bổ nhiệm chức vụ ( sao y bản chính)
  • Sao kê lương hoặc bảng lương 3 tháng gần đây nhất ( bản gốc)
  • Đơn xin nghỉ phép( bản gốc)
  • Thẻ bảo hiểm y tế+ sổ bảo hiểm xã hội( sao y công chứng)- nếu có

 

Đối với nghỉ hưu

  • Quyết định nghỉ hưu ( sao y công chứng)
  • Sổ hưu ( sao y công chứng)/ sao kê tài khoản lương hưu ( bản gốc)
  • Thẻ hưu trí ( sao y công chứng)

 

Đối với học sinh, sinh viên

  1. Trường hợp dưới 18 tuổi:

– Thẻ học sinh/ học bạ/ bằng khen các năm gần nhất

– Giấy đồng ý cho đi của ba mẹ nếu ba/ mẹ không đi cùng ( bản gốc có xác nhận

của phường/xã)

– Chứng minh nhân dân của ba mẹ ( sao y công chứng)

  1. Trường hợp trên 18 tuổi:

– Thẻ sinh viên ( sao y công chứng)

– Hoặc xác nhận sinh viên ( bản gốc có xác nhận của trường).

 

Mục đích chuyến đi
  • Thư mời
  • Mặt hộ chiếu người mời(bản sao)
  • Sao kê tài khoản cá nhân 3 tháng gần đây nhất
  • Thuế thu nhập cá nhân năm gần đây nhất(bản sao)
  • Chứng minh mối quan hệ: Giấy khai sinh/ tin nhắn, hình ảnh
Hồ sơ nhân thân
  • 2 hình 5*4.5 cm (Phông nền trắng chụp không quá 6 tháng)
  • Hộ chiếu hiện nay và visa việt nam còn thời hạn + các hộ chiếu cũ ( bản gốc và sao y công chứng)
  • Giấy phép lao động (sao y công chứng)
Hồ sơ công ty
  • Đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng)
  • Giấy nộp thuế NSNN 3 tháng hoặc 2 quý gần nhất ( ký đóng dấu công ty)
  • Sao kê tài khoản công ty 3 tháng gần đây nhất ( bản gốc)
  • Quyết định cử đi công tác ( bản gốc)

 

Hồ sơ công việc
  • Hợp đồng lao động/ quyết định bổ nhiệm chức vụ ( sao y công chứng)
  • Bảng lương/Sao kê lương 3 tháng gần đây nhất( bản gốc)
  • Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội( nếu có)
Mục đích chuyến đi
  • Thư mời đối tác( Photo)
  • Vé vào cửa hội chợ/ hội nghị
  • Mối quan hệ 2 bên: hợp đồng mua bán, giao dịch, LC…

 

Bảng giá làm Visa Ukraina

(Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được biết thông tin cụ thể và giá cập nhật mới nhất.)

Phí dịch vụ bao gồm:

Phí dịch vụ bao gồm:

Vì sao chọn Visa Việt Tin?
Cảm nhận khách hàng
Kiểm tra tỷ lệ đậu Visa chỉ trong 2 phút!

Kinh nghiệm đi du lịch và xin Visa Ukraina

No posts found

Đăng ký tư vấn

Chúc mừng!

Thông tin của bạn đã được gửi thành công! 

Chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn sớn nhất có thể.